Có 1 kết quả:
恩家 ân gia
Từ điển trích dẫn
1. Ân nhân. ◇Vĩnh Lạc đại điển hí văn tam chủng 永樂大典戲文三種: “Thính đắc đinh ninh chúc phó, tiểu tâm phục sự ân gia” 聽得丁寧祝付, 小心伏事恩家 (Trương Hiệp trạng nguyên 張協狀元, Đệ tứ thập nhị xuất).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng gọi người ơn của mình — Cũng là tiếng người con gọi người cha nuôi hoặc đày tớ gọi chủ.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0